copy and paste this google map to your website or blog!
Press copy button and paste into your blog or website.
(Please switch to 'HTML' mode when posting into your blog. Examples: WordPress Example, Blogger Example)
Nghĩa của từ Approach - Từ điển Anh - Việt ə´proutʃ Thông dụng Danh từ Sự đến gần, sự lại gần easy of approach dễ đến (địa điểm); dễ gần (người) difficult of approach khó đến (địa điểm); khó gần (người)
Approach Là Gì? Giải Thích Ý Nghĩa, Ví Dụ Và Cách Sử Dụng Từ Approach Chủ đề approach là gì: Từ "Approach" là một từ đa nghĩa phổ biến trong tiếng Anh, vừa có thể làm danh từ vừa làm động từ Bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ, cách sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau cùng các ví dụ minh họa sinh động
approach là gì? Nghĩa của từ approach trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt Nghĩa của từ approach trong tiếng Việt Từ điển Anh-Việt Approach Tiếp cận lưới, vào đà APPROACH : a fast run toward the net by a spiker before he jumps in the air [14th century Via Old French aproch (i)er < late Latin appropiare "go nearer to" < prope "near"] VÀO ĐÀ: động tác di chuyển nhanh từ xa vào gần lưới trước khi nhảy đập 1
approach nghĩa là gì? Phiên âm IPA, Ví dụ và Cách Dùng | Tiếng Anh Mới “Approach” có hai vai trò chính: Động từ: Tiếp cận, đến gần (vật lý hoặc trừu tượng) Danh từ: Cách tiếp cận (phương pháp) hoặc sự tiếp cận (hành động đến gần) Dạng liên quan: “approachable” (tính từ – dễ tiếp cận) Ví dụ: Động từ: She approaches the door (Cô ấy tiến gần đến cửa ) Danh từ: His approach works (Cách tiếp cận của anh ấy hiệu quả )
Tra từ approach - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary approach approach (Tech) tính gần đúng, phép xấp xỉ; tiếp cận; phương pháp; đáp xuống (máy bay) sự gần đúng, phép xấp xỉ, cách tiếp cận radial a gl ghép xấp xỉ theo tia ə'proutʃ danh từ sự đến gần, sự lại gần easy of approach dễ đến (địa điểm); dễ gần (người)