|
- siêu - Wiktionary, the free dictionary
Noun [edit] siêu (dated) kettle đun một siêu nước đặng tiếp khách ― plug a water kettle in to serve something for one's guest
- SPIDER-MAN: ACROSS THE SPIDER-VERSE || Siêu Nhân Nhện Đại Chiến Joker . . .
Chào mừng các bạn dến với kênh Siêu Nhân Người Nhện TV Ở đây và tất cả các video "Hướng tới mọi người" theo nghĩa của tên 16 C F R §312 2 và không
- Phim Nghề Siêu Dễ - Extremely Easy Job - Full Vietsub HD
Phim Nghề Siêu Dễ - Thu Trang, Tiến Luật, Hứa Vĩ Văn, Kiều Minh Tuấn, Quang Tuấn, Huỳnh Phương - Extremely Easy Job - Full Vietsub HD - Phim Việt Nam Chiếu Rạp
- Siêu máy tính – Wikipedia tiếng Việt
Một siêu máy tính là một máy tính vượt trội trong khả năng và tốc độ xử lý Thuật ngữ Siêu Tính Toán được dùng lần đầu trong báo New York World vào năm 1920 để nói đến những bảng tính lớn của IBM làm cho trường Đại học Columbia
- siêu in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'siêu' translations into English Look through examples of siêu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- SIÊU - Translation in English - bab. la
Find all translations of siêu in English like super, metaphysical, supermarket and many others
- siêu là gì? Nghĩa của từ siêu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Tra cứu từ điển Việt Việt online Nghĩa của từ 'siêu' trong tiếng Việt siêu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến
- Siêu tiếng Anh là gì? | Từ điển Việt - Anh | ZIM Dictionary
Mô tả chung siêu — English: (formal) super, extraordinary; (informal) super, uber Tính từ Tính từ biểu thị mức độ rất cao, vượt trội hoặc tuyệt vời so với bình thường
|
|
|