- Viên – Wikipedia tiếng Việt
Viên là một trung tâm văn hóa, kinh tế và chính trị Nguồn gốc khởi đầu của Viên là các khu định cư của dân Celt và dân La Mã Viên lần lượt trải qua thời kỳ mang phong cách Trung Cổ, đến Baroque, cho đến thủ đô của Đế quốc Áo và chế độ quân chủ Habsburg
- VIÊN - Translation in English - bab. la
Find all translations of viên in English like pellet, Vienna, attaché and many others
- Tra từ: viên - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa Như: “quả viên” 果園 vườn cây trái, “thái viên” 菜園 vườn rau, “trà viên” 茶園 vườn trà Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng hồi nghi thị cố viên xuân” 夢回疑是故園春 (Đề sơn điểu hô nhân đồ 題山鳥呼人圖) Chiêm
- Viên - Wiktionary, the free dictionary
Proper noun [edit] Viên Viên Vienna (the capital city of Austria; a state of Austria)
- viên in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'viên' translations into English Look through examples of viên translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Viên là gì, Nghĩa của từ Viên | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Viên là gì: Mục lục 1 Danh từ 1 1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau 2 Động từ 2 1 vê thành từng
- Nghĩa của từ Viên - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó, như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v v
- Từ Điển - Từ viên có ý nghĩa gì
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: viên * Từ tham khảo: viên chức viên giác
|