- vận - Wiktionary, the free dictionary
vận (Northern Vietnam) to wear (clothes) quotations Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation Sino-Vietnamese words Vietnamese lemmas Vietnamese nouns vi:Occult Vietnamese verbs Northern Vietnamese Vietnamese terms with quotations
- Tra từ: vận - Từ điển Hán Nôm
(Động) Di động, chuyển động, xoay vần Như: “vận chuyển” 運 轉 chuyển động, “vận hành” 運 行 di chuyển, “nhật nguyệt vận hành” 日 月 運 行 mặt trời mặt trăng xoay vần
- Nghĩa của từ Vận - Từ điển Việt - Việt
Vận Danh từ sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo quan niệm duy tâm vận đỏ "Nào hay sông cạn bể vùi, Lòng trời tráo trở vận người biệt li " (ATV)
- vận hành in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'vận hành' translations into English Look through examples of vận hành translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- vận (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
vận (Vietnamese) Origin history Sino-Vietnamese word from 運 ("luck, fortune, ship, transport") Noun vận luck, fortune Derived words phrases Verb vận to transport
- vận là gì? - Từ điển Tiếng Việt
vận trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ vận trong văn hóa Việt Nam Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta
- VẬN | Từ đồng nghĩa và gần nghĩa với VẬN | Visaurus
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với "vận"
|