|
- Lời bài hát TRÌNH - HIEUTHUHAI - Lyricvn. com
Trình là gì mà là trình ai chấm Anh chỉ biết làm ba mẹ tự hào Xây căn nhà thật to Ở một mình 2 tấm Ối zồi ôi ối zồi ôi Cứ lên mạng phán xét Tưởng là mình oai lắm Nhìn vào sự nghiệp anh Thèm chảy nước miếng Giống mấy thằng biến thái Nó đang rình ai tắm Mua bao
- trình - Wiktionary, the free dictionary
trình (slang) short for trình độ (computing) short for chương trình (“ program ”)
- Trình - YouTube
Subscribed 9 1K 1 7M views 11 months ago Provided to YouTube by METUB Network (Music) Trình · HIEUTHUHAI more
- trình là gì? Nghĩa của từ trình trong tiếng Việt. Từ điển . . .
trình - đg (trtr ) 1 (cũ) Báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét Lí trưởng đi trình quan 2 Đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v v Trình dự án lên quốc hội Trình bộ trưởng kí Lễ trình quốc thư
- trình in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'trình' translations into English Look through examples of trình translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Nghĩa của từ Trình - Từ điển Việt - Việt
(Từ cũ) từ dùng để mở đầu lời nói với người trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép trình cụ, mọi việc đã xong cả rồi ạ Đồng nghĩa: bẩm, thưa
- Tra từ: trình - Từ điển Hán Nôm
① Bảo Tộ ra ② Trình Kẻ dưới nói cho người trên biết gọi là trình Tờ kêu với quan trên cũng gọi là trình
|
|
|