- Thiên – Wikipedia tiếng Việt
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa
- Ông Trời - Wikipedia
In South Vietnam, he is often called Ông Thiên (翁天) In Đạo Mẫu, he is called the Vua Cha Ngọc Hoàng (𢂜吒玉皇, Monarchical Father Ngọc Hoàng), as he is the father of Liễu Hạnh In Vietnamese Buddhism, he is frequently identified with Śakra (Đế Thích Thiên; 帝釋天)
- thiên - Wiktionary, the free dictionary
thiên (historical) volume of a large book (historical) piece of poetry, an article, a song Tale of Kieu (金雲翹新傳) 曲茄𢬣捛𢧚章没篇薄命吏強𱞐人 Khúc nhà tay lựa nên chương Một thiên “Bạc mệnh” lại càng não nhân She herself composed the song for her singing, a heart-tearing lyric of woman’s
- Tra từ: thiên - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Lệch, nghiêng, ngả Như: “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiên lệch Bạch Cư Dị 白居易: “Vân kế bán thiên tân thụy giác, Hoa quan bất chỉnh hạ đường lai” 雲髻半偏新睡覺, 花冠不整下堂來 (Trường hận ca 長恨歌) Tóc mây lệch một bên, vừa ngủ dậy, Mũ hoa không
- Nghĩa của từ Thiên - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Động từ nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động đội bóng có lối đá thiên về tấn công thiên về hình thức
- Thiên là gì, Nghĩa của từ Thiên | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Danh từ cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm thiên Thiên cầu
- Thiên là gì: Khám phá ý nghĩa và cách sử dụng từ
Chủ đề thiên là gì Từ "thiên" trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa phong phú, bao gồm "bầu trời", "ngày" và "nghiêng lệch" Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa, nguồn gốc, cách sử dụng và các cụm từ liên quan đến "thiên", cùng với các ví dụ minh họa cụ thể
- thiên là gì? Nghĩa của từ thiên trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
thiên - 1 dt 1 Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương: Luận ngữ gồm có 20 thiên 2 Bài, tác phẩm có giá trị: Ngụ tình tay thảo một thiên luật Đường (Truyện Kiều) thiên phóng sự - 2 dt Một trăm giạ: một thiên lúa - 3 đgt
|