- thông – Wiktionary tiếng Việt
Tính từ [sửa] thông Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc, không bị ngăn cách, cản trở Con đường thông hai làng Hầm có lối thông ra bên ngoài Hiểu rõ và chấp thuận, không còn gì thắc mắc Bàn kĩ cho thông trước khi bắt tay vào làm Thông chính sách
- Họ Thông – Wikipedia tiếng Việt
Họ Thông[1] (danh pháp khoa học: Pinaceae), là một họ thực vật trong bộ Thông (Pinales), bao gồm nhiều loài thực vật có quả nón với giá trị thương mại quan trọng như tuyết tùng, lãnh sam, thiết sam, thông rụng lá, thông và vân sam
- thông in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'thông' translations into English Look through examples of thông translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Tra từ: thông - Từ điển Hán Nôm
① Thông: 這 兩 間 房 子 相 通 Hai gian phòng này thông nhau; 條 條 大 路 通 河 內 Con đường nào cũng thông tới Hà Nội; 通 車 Thông xe, cho xe chạy;
- Nghĩa của từ Thông - Từ điển Việt - Việt
hiểu rõ và đồng ý chấp thuận, không còn gì băn khoăn, thắc mắc nữa tư tưởng đã thông giảng mãi mà vẫn không thông Đồng nghĩa: thông hiểu, thông suốt, thông tỏ
- [Động từ] Thông là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Thông là một động từ trong tiếng Việt, mang ý nghĩa chủ yếu là làm cho không bị tắc nghẽn hay dồn ứ Động từ này không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh vật lý mà còn có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giao thông, tư duy hay cảm xúc
- thông Tiếng Anh là gì
Cây thông có lá kim Ghi chú Thông là một từ có nhiều nghĩa Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Thông nhé! Nghĩa 1: Nghĩa bóng, chỉ sự hiểu biết rộng và khả năng tiếp thu nhanh Tiếng Anh: Understanding Ví dụ: He has a deep understanding of the subject
|