- thông – Wiktionary tiếng Việt
Động từ [sửa] thông Làm cho không bị tắc nghẽn, dồn ứ Thông ống dẫn nước Chữa cầu để thông đường
- Họ Thông – Wikipedia tiếng Việt
Họ Thông[1] (danh pháp khoa học: Pinaceae), là một họ thực vật trong bộ Thông (Pinales), bao gồm nhiều loài thực vật có quả nón với giá trị thương mại quan trọng như tuyết tùng, lãnh sam, thiết sam, thông rụng lá, thông và vân sam
- thông in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'thông' translations into English Look through examples of thông translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Tra từ: thông - Từ điển Hán Nôm
1 (Phó) Vội vàng § Cũng như “thông” 怱 Như: “thông mang” 匆 忙 vội vàng
- Nghĩa của từ Thông - Từ điển Việt - Việt
Động từ nối liền một mạch với nhau từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách đường thông hè thoáng phòng khách thông với phòng ngủ
- [Động từ] Thông là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Thông là một động từ trong tiếng Việt, mang ý nghĩa chủ yếu là làm cho không bị tắc nghẽn hay dồn ứ Động từ này không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh vật lý mà còn có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giao thông, tư duy hay cảm xúc
- Báo VnExpress - Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất
VnExpress tin tức mới nhất - Thông tin nhanh chính xác được cập nhật hàng giờ Đọc báo tin tức online Việt Nam Thế giới nóng nhất trong ngày về thể thao, thời sự, pháp luật, kinh doanh,
- thông Tiếng Anh là gì
"Thông" là loại cây gỗ lớn có lá kim, thường mọc ở vùng khí hậu ôn đới
|