- tình - Wiktionary, the free dictionary
tình the ability to feel affection or compassion tình người ― humanity tình mẹ ― mother's love có tình có nghĩa ― to have compassion and gratitude bội tình ― to betray someone despite their great affection for you phụ tình ― to disappoint someone despite their great affection for you (literary) romantic love tình
- Tra từ: tình - Từ điển Hán Nôm
① Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài, như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình ② Nhân tình, tâm lí mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình 人 情, nghĩa là tình thường con người ta vậy
- Tình là gì, Nghĩa của từ Tình | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Tình là gì: Danh từ: sự yêu mến, gắn bó giữa người với người, sự yêu đương giữa nam và nữ, tình cảm nói chung, Tính từ: (khẩu ngữ) có vẻ duyên dáng,
- Truyện Ngôn Tình Full hay nhất - Etruyen. net
Cập nhật list truyện Ngôn Tình hay nhất hiện nay, truyện Ngôn Tình đã hoàn thành và nhiều truyện mới cập nhật đầy đủ số chương tại etruyen net
- 30 Tình Khúc Bất Hủ Chọn Lọc Đặc Sắc Qua Bao Thập Kỷ | Nhạc . . .
30 Tình Khúc Bất Hủ Chọn Lọc Đặc Sắc Qua Bao Thập Kỷ | Nhạc Trữ Tình Hải Ngoại Vượt Thời Gian • 30 Tình Khúc Bất Hủ Chọn Lọc Đặc Sắc Qua B
- Tình yêu – Wikipedia tiếng Việt
Tình yêu, ái tình hay gọi ngắn là tình (Tiếng Anh: love) là một loạt các cảm xúc, trạng thái tâm lý và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân đến niềm vui sướng
- Nghĩa của từ Tình - Từ điển Việt - Việt
Danh từ tình cảnh, hoàn cảnh thương tình "Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!" (Cdao)
|