- sống - Wiktionary, the free dictionary
sống • (𦡠, 𬴑, 𩩖 𮌱) (chiefly in compounds) spine thấy lạnh sống lưng ― to feel the chills down one's spine sống núi ngầm ― underwater mountain ridge sống dao ― the back of a knife
- Sống là gì? Những lẽ sống ở đời và ý nghĩa . . . - VOH
Thực tế xét về mặt khoa học, sống (hay sự sống) là một đặc điểm để phân biệt các thực thể vật chất có cơ chế sinh học (khả năng tư duy, truyền tính hiệu…), tách biệt chúng với các vật thể không có những cơ chế đó hoặc có nhưng đã không còn hoạt động
- Sự sống – Wikipedia tiếng Việt
Nhiều dạng sự sống tồn tại như thực vật, động vật, nấm, nguyên sinh vật, vi khuẩn cổ và vi trùng Các tiêu chí đôi khi có thể mơ hồ và có thể hoặc không thể xác định vi-rút, viroid, hoặc sự sống nhân tạo tiềm ẩn là "sống" và nói chung thì gọi là sinh mệnh
- Nghĩa của từ Sống - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Tính từ ở trạng thái còn sống, chưa chết bắt sống đem về tế sống
- Sống có mục đích quan trọng thế nào? - VnExpress
Theo nhà tâm lý học Chloe Carmichael (Mỹ), tác giả cuốn Nervous Energy, mục đích sống là động lực giúp kết nối bạn với những giá trị và lý tưởng lớn hơn bản thân bạn
- SỐNG - Translation in English - bab. la
Find all translations of sống in English like live, crude, live and many others
- Sống - Thư Viện Ebook Miễn Phí
Tiểu thuyết Phải Sống là một thành công lớn của Dư Hoa - Nhà văn Trung Quốc, nó được xếp vào một trong khoảng hai chục cuốn nổi bật nhất của văn học đương đại Trung Quốc (từ năm 1949 đến gần đây)
- SỐNG - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của sống trong Anh như live, crude, live và nhiều bản dịch khác
|