- Ác quỷ – Wikipedia tiếng Việt
Ngoài ra, từ quỷ trong tiếng Việt cũng dùng để chỉ những Ác quỷ (惡鬼, tiếng Anh: demons) theo quan niệm của một số nền văn hoá và tôn giáo, đây là các ác linh thuộc về cõi siêu hình có những khả năng siêu phàm, khỏe mạnh, không hẳn là đều độc ác và xấu xa, đôi lúc
- 9 Ghosts And Demons In Vietnamese Folklore That Scared Us As Kids
Otherwise, the body will be infested by evil spirits, turning into Quỷ Nhập Tràng and chasing the living Other stories also claim Quỷ Nhập Tràng are spirits of the dead who prey on frail, dying people, seeking to consume their souls and steal their bodies so as to indulge in earthly pleasures
- quỷ - Wiktionary, the free dictionary
(classifier con) quỷ (mythology) any generic ugly, mischievous or evil spirit; a demon, a devil, an imp, a goblin, an ogre, an orc, an oni, etc nghịch như quỷ ― very mischievous, very naughty, like ghosts fiends nhất quỷ, nhì ma, thứ ba học trò ― Ghosts [rank] first, fiends second, students third [in mischievousness]
- Quỷ là gì - Cổng thông tin Phật giáo thuộc Giáo . . .
Quỷ có rất nhiều loại Có người cứ tưởng rằng quỷ có bộ dạng hung ác, đáng sợ với bộ dạng mặt xanh, răng nhọn Thật ra, không nhất định là như thế Có lúc quỷ hóa ra thân người, mới thấy thì tưởng như người thật, nhưng lại là quỷ
- 14 Tên của quỷ và ý nghĩa của chúng Văn hóa chung
Danh sách tên quỷ, những sinh vật đại diện cho cái ác, tật xấu và khuyết điểm mà loài người có, vì vậy có thể tìm thấy nhiều loại trong số các nền văn hóa và truyền thống khác nhau trên thế giới
- PHÂN LOẠI QUỶ TRONG QUỶ HỌC. - Hồ Sơ Nhân Vật
Hệ thống phân loại quỷ trong quỷ học dựa trên bản chất của những con quỷ, những tội lỗi chúng tượng trưng, có thể bao gồm cả những thiên thần hay các vị thánh được coi là kẻ thù của chúng; ý tưởng được xuất phát từ trận chiến trong Kinh thánh giữa Tổng lãnh
- Quỷ là gì, Nghĩa của từ Quỷ | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Quỷ là gì: Danh từ: con vật tưởng tượng ở dưới âm phủ, hình thù kì dị và dữ tợn, hay hiện lên quấy nhiễu và làm hại người, theo truyền thuyết, (khẩu ngữ) kẻ tinh nghịch, quái
|