- quốc - Wiktionary, the free dictionary
Romanization [edit] quốc Sino-Vietnamese reading of 國 vong quốc ― "a dying country (under foreign oppression)"; lit "lost country"
- Tra từ: quốc - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Thuộc về quốc gia Như: “quốc nhân” 國 人 người trong nước, “quốc thổ” 國 土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia
- Quốc - Wikipedia
Quốc Quốc is a Vietnamese given name Notable people with the name include: Nguyễn Quốc Cường (born 1982), Vietnamese politician Quốc Thiên (born 1988), Vietnamese singer Trần Quốc Khang (1237–1300), Vietnamese prince Trần Quốc Tảng (died 1313), Vietnamese general Trần Quốc Toản (1267–1285), Vietnamese marquis
- QUỐC - Translation in English - bab. la
Find all translations of quốc in English like country, Austria, citizenship and many others
- Cổng Thông tin điện tử Quốc hội
Những vấn đề quốc kế, dân sinh đều được thảo luận sôi nổi, trách nhiệm, tâm huyết, để lại dấu ấn mạnh mẽ về tinh thần cải cách và quyết tâm kiến tạo phát triển
- QUỐC - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của quốc trong Anh như country, Austria, citizenship và nhiều bản dịch khác
- Trung Quốc đẩy mạnh tuyên truyền về chủ . . . - BBC
Trung Quốc đẩy mạnh tuyên truyền về chủ quyền Biển Đông bằng chiến dịch 'bảo tồn di tích lịch sử'?
|