- Phân – Wikipedia tiếng Việt
Phân là chất cặn bã hình thành từ thức ăn, hay nói cách khác thức ăn còn thừa lại, không cần thiết hoặc có hại cho cơ thể, sau giai đoạn tiêu hóa sẽ trở thành phân để phóng thích khỏi cơ thể
- Nhìn phân đoán bệnh: Tình trạng phân thế nào là bình thường?
Nếu bạn đang tìm kiếm các thông tin liên quan đến phương pháp nhìn phân đoán bệnh thì bài viết dưới đây sẽ cung cấp các thông tin cũng như các đặc điểm của phân, bao gồm hình dạng, kết cấu, màu sắc và mùi hương
- Nhìn phân đoán bệnh qua màu sắc, hình dạng và mùi • Hello Bacsi
Bạn có biết nhìn phân đoán bệnh qua màu sắc, hình dáng và mùi của phân Cùng tìm hiểu xem những bất thường về phân cảnh báo bệnh gì nhé!
- PHÂN - Translation in English - bab. la
Find all translations of phân in English like crap, excrement, feces and many others
- Nghĩa của từ Phân - Từ điển Việt - Việt
một lạng vàng bị hao mất hai phân (Khẩu ngữ) phần trăm (thường nói về tỉ suất lãi) vay lãi năm phân (năm phần trăm mỗi tháng)
- phân in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'phân' translations into English Look through examples of phân translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Màu sắc của phân cho bạn biết điều gì về tình trạng sức khỏe?
Phân bình thường, khỏe mạnh có nhiều màu từ nâu đến nâu xanh Phân cũng có thể thay đổi màu sắc nếu bạn ăn nhiều thực phẩm có màu Dưới đây là những màu sắc của phân thường gặp và ý nghĩa của chúng: - Phân màu xanh
|