|
- những - Wiktionary, the free dictionary
Những (“some; several [of the same category]”) has a slightly literary flavour, and is not used very often in colloquial speech, where mấy may be used instead Generally speaking, những suggests that only certain of the total possible number are referred to, as opposed to các, which implies that all of a given set of entities are
- vol. 114 nhữngとcácの違い | 田畑トマトのベトナム語ボックス
先日「nhữngとcácの違いについて解説してほしい」というリクエストがありましたのでそれにお答えしたいと思います。nhữngとcácはどちらも名詞や代名詞の前に置かれて複数を表します。実際にどう異なるのか見てみましょう。
- Nghĩa của từ Những - Từ điển Việt - Việt
những mong cho con khôn lớn "Buồng riêng, riêng những sụt sùi, Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân " (TKiều)
- Từ điển tiếng Văn | Phân biệt cách dùng từ các và những
Chúng mình thường sử dụng từ “các” và “những” với nghĩa tương đương và không rõ cách dùng cụ thể Cùng chị tìm hiểu cách dùng đúng của hai từ này trong bài viết dưới đây nha!
- Những người khốn khổ – Wikipedia tiếng Việt
Những người khốn khổ là bức tranh rộng lớn về cuộc sống của những người lao động nghèo khổ ở Pháp trong thế kỷ XIX Qua hàng loạt nhân vật, nhà văn biểu lộ tấm lòng thương yêu vô hạn đối với những nạn nhân đau khổ của xã hội tư sản
- Những là gì, Nghĩa của từ Những | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Những là gì: Danh từ: từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định, từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng quá nhiều, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng nhiều
- PHÂN BIỆT “CÁC” VÀ “NHỮNG” Đây là. . . - Tiếng Việt giàu đẹp . . .
Còn “ những” là thay “các “trong câu ở vế hai( nhắc lại) Ví dụ: Các dòng sông( Hồng và Lô) đều đổ về biển cả Những dòng sông đó( chính là Hồng và Lô) chúng đều là như vậy( đổ về biển cả) Ở vế chính là CÁC, và vế phụ là NHỮNG( thay thế cho các)
|
|
|