- Người – Wikipedia tiếng Việt
Người, con người, loài người hay nhân loại (danh pháp khoa học: Homo sapiens hay Homo sapiens sapiens, nghĩa đen: người tinh khôn) là loài linh trưởng đông đảo và lan rộng nhất
- What does “Người” mean in Vietnamese? – Vietnam Daily
Người means “person” or “people” But, it is mostly used in combination with a verb to describe a category or group of people, such as by occupation, national origin, demography or other traits
- người - Wiktionary, the free dictionary
The sense of "body" could also be applied to non-human animals The word người can be spelled with the Chinese character 人 (nhân) as shorthand
- Nguồn gốc của loài người - KhoaHoc. tv
Ngày nay, các nhà khoa học đa số thống nhất loài người đã tiến hóa từ vượn người qua 3 loại hình cơ bản Ba loại hình đó là: Homo habillis (Người Khéo léo), Homo erectus (Người Đứng thẳng), Homo sapiens (Người Tinh khôn, người Hiện đại) Quá trình tiến hóa của loài người
- Nghĩa của từ Người - Từ điển Việt - Việt
(viết hoa) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý coi trọng đặc biệt Hồ Chủ tịch và sự nghiệp của Người làm theo lời Người dạy từ dùng để gọi người đối thoại với ý thân mật, hoặc khinh thường các người lui ra "Người ơi người ở đừng về ( )" (Cdao)
- 𠊛 - Chữ Nôm U+2029B: người - people; person; human
As seen in Click on a character to navigate 𠊛 người people; person; human mỗi người một ý 𠊛些 người ta people; they 𡥵𠊛 con người man, human 𢧚𠊛 nên người to become a good person dạy cho nên người
- người in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'người' translations into English Look through examples of người translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
|