- Núi – Wikipedia tiếng Việt
Dãy Himalaya có chiều cao trung bình là 5 km tính từ mặt nước biển, còn dãy Andes là 4 km Phần lớn các dãy núi khác cao trung bình từ 2 đến 2,5 km Everest, thuộc dãy Hymalaya với độ cao 8848 m tính từ mặt nước biển, là đỉnh núi cao nhất thế giới
- núi - Wiktionary, the free dictionary
Noun [edit] (classifier ngọn, hòn, quả, trái) núi • (𡶀) a mountain (một ngọn) núi cao ― a high mountain một núi đồ ― a mountain of clothes laundry
- Bảy Núi - Wikipedia
Bảy Núi (Vietnamese: [ɓa᷉ːj nǔj], Chữ Nôm: 罷𡶀, seven mountains), also known by the Sino-Vietnamese version Thất Sơn (Vietnamese: [tʰə́k ʂəːŋ], Chữ Hán: 七山), is a range of small mountains located in the Tri Tôn and Tịnh Biên districts in Vietnam 's An Giang Province, very close to the Cambodian border
- núi in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'núi' translations into English Look through examples of núi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Top 10 Ngọn núi có phong cảnh đẹp nhất Việt Nam - toplist. vn
Việt Nam không chỉ có rừng vàng biển bạc mà còn có những ngọn núi mang vẻ đẹp hùng vĩ tráng lệ Ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng điểm mặt qua những ngọn núi có phong cảnh đẹp nhất Việt Nam qua bài viết dưới đây của Toplist nhé
- Núi là gì? Đặc điểm, phân loại và nguyên nhân hình thành núi
Núi là dạng địa hình phổ biến trên Trái Đất, chiếm tới 52% diện tích của Châu Á Vậy núi là gì, có bao nhiêu loại núi, nguyên nhân nào hình thành nên núi?
- Núi là gì, Nghĩa của từ Núi | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Núi là gì: Danh từ: địa hình lồi, sườn dốc, nổi cao lên trên mặt đất, thường cao trên 200 mét, núi đá, đỉnh núi, nhà ở chân núi, chất cao như núi
|