- Mô – Wikipedia tiếng Việt
Mô là một tập hợp tế bào chuyên hóa (cùng chất gian bào),có cấu tạo giống nhau cùng nhau thực hiện một chức năng nào đó trong cơ thể người và động vật
- mô - Wiktionary, the free dictionary
Attested as イモヲ (modernized kana spelling イモォ (i mō)), i e đi mô (“ go where ”), glossed 何処 (“ where ”), in the Annan Hyōryūki (安南漂流記, 1767), recorded the South Central dialect of Hội An
- Mo, mó ou mô? - Português à Letra
As formas – mo e mó – existem na Língua Portuguesa; mô está incorreto Ou seja, ambas as duas expressões referidas estão corretas, devendo, no entanto, ser usadas em diferentes situações
- MÔ - Translation in English - bab. la
Find all translations of mô in English like mound, tissue, eminence and many others
- mô in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'mô' translations into English Look through examples of mô translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Mô là gì? Phân loại và chức năng của các loại mô?
Mô là bộ phận quan trọng trên cơ thể con người Vậy mô là gì, có các loại mô nào và chức năng ra sao? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của Luật Minh Khuê nhé!
- Nghĩa của từ Mô - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
mô thực vật Danh từ khối đất đá không lớn lắm, nổi cao hơn xung quanh san phẳng mô đất trèo qua mấy mô đá
- Mô là gì: Tìm hiểu về khái niệm và vai trò của mô trong cơ thể
Việc hiểu rõ về mô là vô cùng quan trọng để nhận biết và phân loại các loại mô trong cơ thể, cũng như nhận thức về vai trò và tầm quan trọng của việc chăm sóc và bảo vệ mô
|