- làm - Wiktionary, the free dictionary
làm • (𫜵, 𪵯, 𬈋, , 濫) to do làm bài tập ― to do exercises; to do homework to make làm nhà ― to build a house to pretend làm như không quen biết ― to make out as if they do not know each other to work đi làm ― to go to work làm nhà nước ― to work for the government làm tư nhân ― to work for a
- Làm vs Lạm – To Do vs Abuse in Vietnamese - vietlango. com
“Làm” is a versatile verb used in many everyday contexts to mean “to do” or “to make,” while “lạm” is used to describe abuse or excess, often carrying a negative connotation By focusing on pronunciation, context, grammar practice, and immersion, you can master the use of these two important words
- làm – Wiktionary tiếng Việt
Làm ra vẻ thông thạo Làm như không quen biết Làm ngơ Làm duyên làm dáng (Dùng sau động từ) Từ biểu thị kết quả, đơn thuần về mặt số lượng, của một hoạt động phân hay gộp; thành Tách làm đôi Gộp chung làm một Chia làm nhiều đợt Giết và sử dụng làm thức ăn
- LÀM - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của làm trong Anh như do, produce, undertake và nhiều bản dịch khác
- làm là gì? Nghĩa của từ làm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Tách làm đôi Gộp chung làm một Chia làm nhiều đợt 12 Giết và sử dụng làm thức ăn Làm lợn Làm vài con gà đãi khách nđg 1 Bỏ sức lao động ra để tạo một thành quả hay cái thiết yếu cho cuộc sống của mình Làm bánh Làm thơ Làm nhà Đi làm suốt ngày Dám nghĩ
- Tìm việc làm nhanh, tuyển dụng hiệu quả tại Việc Làm 24h
Tìm việc làm nhanh tại Việc Làm 24h cùng 450,000 nhà tuyển dụng hàng đầu Việt Nam Tạo CV và tải mẫu hồ sơ xin việc tại Vieclam24h để ứng tuyển ngay
- Nghĩa của từ Làm - Từ điển Việt - Việt
từ biểu đạt một hành vi, một hoạt động là nguyên nhân trực tiếp gây ra hoặc do sơ suất, không may mà xảy ra làm mất tài liệu bão làm đổ cây làm vui lòng khách làm khó dễ Đồng nghĩa: đánh
|