- huyền - Wiktionary, the free dictionary
Adjective [edit] huyền (usually of hair) black đen huyền ― pleasantly black tóc huyền ― beautifully black hair (thanh) huyền ― the tone as in the word huyền (dấu) huyền ― the grave accent for representing the huyền tone
- Tra từ: huyền - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Áo diệu, sâu xa Như: “huyền diệu” 玄 妙 Đạo Đức Kinh 道 德 經: “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” 玄 之 又 玄, 眾 妙 之 門 (Chương 1)
- HUYỀN - Translation in English - bab. la
Find all translations of huyền in English like falling, grave accent, hypotenuse and many others
- huyền in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'huyền' translations into English Look through examples of huyền translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Dấu huyền – Wikipedia tiếng Việt
Dấu huyền ( ̀) ( ɡreɪv [1][2] or ɡrɑːv [1][2]) trong tiếng Việt, Tiếng Pháp, tiếng Hà Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Ý và nhiều ngôn ngữ Tây Âu khác là một dấu thanh nằm ở trên một số nguyên âm [3] Khi viết ở trên nguyên âm thì phát âm tiếng đó với giọng xuống
- Huyền là gì, Nghĩa của từ Huyền | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Huyền diệu Tính từ rất kì lạ, có cái gì đó cao sâu, tác động mạnh đến tâm hồn, mà con người không hiểu biết hết được phép
- huyền Tiếng Anh là gì
huyền là một trong các thanh điệu trong tiếng Việt, biểu thị âm thấp và nhẹ
|