- Hồ – Wikipedia tiếng Việt
Có những hồ rất lớn, diện tích rộng hàng vạn km² như hồ Victoria ở châu Phi, hồ Aral ở châu Á, nhưng cũng có nhũng hồ nhỏ chỉ rộng vài trăm mét vuông đến vài km vuông như hồ Tây, hồ Hoàn Kiếm ở Việt Nam
- Hồ dynasty - Wikipedia
The Hồ dynasty (Vietnamese: Nhà Hồ, chữ Nôm: 茹胡; Vietnamese: triều Hồ, chữ Hán: 朝 胡), officially Đại Ngu (Vietnamese: Đại Ngu; chữ Hán: 大虞), was a short-lived Vietnamese dynasty consisting of the reigns of two monarchs, Hồ Quý Ly and his second son, Hồ Hán Thương
- Nghĩa của từ Hồ - Từ điển Việt - Việt
Hồ Danh từ nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong đất liền hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm Hà Nội
- hồ Tiếng Anh là gì - DOL English
Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền Hồ thường không có diện tích nhất định
- HỒ - Translation in English - bab. la
Translation for 'hồ' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- Hồ là gì , nguồn gốc của hồ và phân loại hồ giúp mình trả lời . . .
Dựa vào tính chất, hồ được phân ra làm nhiều loại khác nhau: Hồ móng ngựa là loại hồ hình thành do uốn khúc một con sông, qua thời gian, đoạn sông cũ trên dòng chảy mất đi tạo ra đường đi cho dòng sông mới, vết tích dòng sông cũ để lại
- Hồ - Wikipedia
Hồ Hồ is a Vietnamese word It may refer to: Hồ (surname), a Vietnamese surname Hồ dynasty of Vietnam Hồ, Bắc Ninh, a township and capital of Thuận Thành District
|