- hệ - Wiktionary, the free dictionary
See also [edit] hệ hô hấp hệ Mặt Trời hệ miễn dịch hệ phương trình hệ sinh thái hệ thống hệ tiết niệu hệ tiêu hoá hệ tuần hoàn mẫu hệ phụ hệ Thái Dương hệ Categories: Sino-Vietnamese words Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese terms with audio pronunciation Vietnamese lemmas
- Hệ thống – Wikipedia tiếng Việt
Hệ thống là đối tượng nghiên cứu của lý thuyết hệ thống và các khoa học hệ thống khác Các hệ thống có một số thuộc tính và đặc điểm chung, bao gồm cấu trúc, chức năng, hành vi và khả năng kết nối
- HỆ - Translation in English - bab. la
Find all translations of hệ in English like phylum, coefficient, corollary and many others
- HỆ - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của hệ trong Anh như phylum, coefficient, corollary và nhiều bản dịch khác
- hệ là gì? Nghĩa của từ hệ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
hệ - d 1 (dùng trong một số tổ hợp) Hệ thống (nói tắt) Hệ thần kinh Hệ đo lường Hệ tư tưởng* 2 Chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một tổ tiên gần
- Tra từ: hệ - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức Như: “thế hệ” 世 系 đời nọ đến đời kia, “thái dương hệ” 太 陽 系 hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời
- Nghĩa của từ Hệ - Từ điển Việt - Việt
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt
|