- hải - Wiktionary, the free dictionary
Hắc Hải Hoàng Hải Hồng Hải Kiên Hải lãnh hải sao Hải Vương Sơn Hải quan sơn hào hải vị tang hải Thanh Hải thương hải tang điền Thượng Hải Xích Hải show more Categories: Sino-Vietnamese words Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese terms with audio pronunciation Vietnamese lemmas
- Meaning, origin and history of the name Hải
The meaning, origin and history of the given name Hải
- HẢI - Translation in English - bab. la
Find all translations of hải in English like sea, abroad, overseas and many others
- Hải là gì từ Hán Việt? Ý Nghĩa và Ứng Dụng Trong Đời Sống
1 Giới thiệu về từ "Hải" trong Hán Việt Từ "Hải" (海) trong Hán Việt thường được sử dụng để chỉ biển cả hoặc đại dương Đây là một từ Hán Việt phổ biến trong tiếng Việt, mang ý nghĩa bao hàm sự rộng lớn, mênh mông và liên quan đến nước
- Tra từ: hải - Từ điển Hán Nôm
hải [hấy, hẩy] U+6D77, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét) phồn giản thể, hình thanh Từ điển Viện Hán Nôm duyên hải; hải cảng; hải sản Tự hình 3
- HẢI - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của hải trong Anh như sea, abroad, overseas và nhiều bản dịch khác
- 海 - Wiktionary, the free dictionary
海: Hán Việt readings: hải (呼 hô 改 cải 切 thiết) [1][2][3][4][5] 海: Nôm readings: hẩy [1][2][3][6], hải [1][2][7][4], hái [1], hơi [1], hãi [2], hỏi [2] chữ Hán form of hải (“ sea; ocean ”) Nôm form of hẩy (“to toss; to throw ”)
|