- gò - Wiktionary, the free dictionary
gò class 1 (singular of mgò class 2) girl Mgǒ dyə́ bí í jɔ́m ― There are several girls at his her place
- Phân biệt cơn gò chuyển dạ, cơn gò sinh lý và thai máy
Những cơn gò này là bước đầu để tử cung luyện tập cho ngày sinh và rèn luyện khả năng chịu đựng của người mẹ Để giảm bớt cơn gò sinh lý, mẹ bầu nên uống nhiều nước, chuyển sang tư thế khác để giảm đau, dành thời gian nghỉ ngơi và nằm nghiêng sang bên trái
- gò in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'gò' translations into English Look through examples of gò translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- gò là gì? Nghĩa của từ gò trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
gò - 1 d Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng Cánh đồng có nhiều gò - 2 đg 1 Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó Gò thùng tôn Thợ gò 2 Ép vào một khuôn khổ nhất định
- GÒ - Translation in English - bab. la
Find all translations of gò in English like hillock, hump, knob and many others
- Nghĩa của từ Gò - Từ điển Việt - Việt
Gò Danh từ khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng gò Đống Đa ngôi đền được xây dựng trên một gò đất cao Đồng nghĩa: đống
- [Danh từ] Gò là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Gò là một danh từ thuần Việt dùng để chỉ khoảng đất nổi cao lên giữa vùng đất bằng phẳng, thường xuất hiện trong các cánh đồng hoặc vùng đồng bằng rộng lớn
|