- chuyên – Wiktionary tiếng Việt
Tính từ chuyên Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì Chuyên nghề viết văn Ai chuyên việc nấy Ruộng chuyên trồng lúa Có kiến thức chuyên môn sâu Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng (Dùng phụ sau đg ) (Làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường
- Tra từ: chuyên - Từ điển Hán Nôm
(Tính) Một mình, đơn độc Như: “chuyên mĩ” 專美 đẹp có một, “chuyên lợi” 專利 lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật)
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online . . .
Tra Từ là hệ thống từ điển chuyên ngành tốt nhất được xây dựng trên nền tảng Mediawiki_ cho phép người dùng tra cứu nghĩa của từ trong các lĩnh vực khác nhau
- chuyên là gì? Nghĩa của từ chuyên trong tiếng Việt. Từ điển . . .
chuyên - 1 đg 1 Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền Chuyên trà Ấm chuyên* 2 Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh - 2 t 1 Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì Chuyên nghề viết văn
- chuyên trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Kiểm tra các bản dịch 'chuyên' sang Tiếng Anh Xem qua các ví dụ về bản dịch chuyên trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp
- VNDIC. NET: Từ Điển Anh Việt, Nhật, Trung, Hàn 30+ Bộ Chuyên . . .
VNDIC NET: Từ điển thông minh đa ngôn ngữ (Anh - Việt, Nhật, Trung, Hàn ) Tra cứu chính xác, tự sửa lỗi chính tả, phát âm chuẩn và kho từ điển chuyên ngành khổng lồ
- Chuyên là gì, Nghĩa của từ Chuyên | Từ điển Việt - Việt
Tính từ chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì ca sĩ không chuyên học trường chuyên chỉ chuyên nói phét! (làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên "Đi đò tát nước cho chuyên, Lấy chồng thì phải giữ duyên cho chồng " (Cdao) Đồng nghĩa: chăm
|