|
- chức - Wiktionary, the free dictionary
chức tước chức vị chức vụ công chức giáng chức ngôi cao chức trọng nhậm chức quan chức quyền cao chức trọng quyền chức tại chức thăng chức thiên chức tổ chức từ chức viên chức show more Categories: Sino-Vietnamese words Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese lemmas
- chức in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'chức' translations into English Look through examples of chức translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Chức Tiếng Anh là gì
“Chức” là một vai trò hoặc trách nhiệm trong tổ chức hoặc hệ thống xã hội
- Viết cách chức hay cắt chức? Nhậm chức hay nhận chức đúng?
Trong tiếng Việt, trường hợp cách chức hay cắt chức, nhậm chức hay nhận chức gây nhầm lẫn rất nhiều Bài viết dưới đây sẽ giải thích chi tiết để bạn đọc nắm rõ nhé!
- Chức danh – Wikipedia tiếng Việt
Chức danh là sự ghi nhận một vị trí được tổ chức xã hội, tổ chức nghề nghiệp, tổ chức chính trị hợp pháp công nhận
- Chức in English | Vietnamese to English Dictionary . . .
Translate "chức" from Vietnamese to English - "gladiatorial" Discover meaning, audio pronunciations, synonyms, and sentence examples in both languages with Translate com
- Nghĩa của từ Chức - Từ điển Việt - Việt
danh vị thể hiện cấp bậc, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức của nhà nước hay đoàn thể thăng quan tiến chức
- Điều gì khiến ông Nguyễn Đức Trung rời ghế Chủ tịch UBND sau . . .
Chỉ 10 ngày sau khi chính thức đảm nhiệm cương vị Chủ tịch UBND Hà Nội, ông Trung đã phải rời chức trong bối cảnh công tác chuẩn bị cho Đại hội 14
|
|
|