- chân - Wiktionary, the free dictionary
For pronunciation and definitions of chân – see 層 (“Classifier for things arranged in layers, storeys or levels , Classifier for events ”) (This term is the pe̍h-ōe-jī form of 層)
- Chân – Wikipedia tiếng Việt
Chân là một cấu trúc di chuyển và mang trọng lượng, thường có hình trụ Trong thời gian vận động, chân có chức năng như "thanh chống có thể co duỗi" [1]
- Tra từ: chân - Từ điển Hán Nôm
① Chân thực, tình thành rất mực gọi là chân, như chân như 眞 如 nguyên lai vẫn tinh thành viên mãn thanh tịnh, không phải mượn ở ngoài vào, chân đế 眞 諦 đạo lí chân thực, trái lại với chữ vọng 妄
- CHÂN - Translation in English - bab. la
Find all translations of chân in English like honest, leg, paw and many others
- Nghĩa của từ Chân - Từ điển Việt - Việt
Danh từ bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v v co chân đá thú bốn chân đi chân cao chân thấp nước đến chân mới nhảy (tng)
- GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG CỔ CHÂN VÀ BÀN CHÂN. XƯƠNG VÀ KHỚP
Bàn chân và cổ chân tạo nên một cấu trúc giải phẫu phức tạp bao gồm 26 xương hình dạng không đều, 30 khớp hoạt dịch, hơn 100 dây chằng và 30 cơ tác động lên các phân đoạn Tất cả các khớp phải tương tác hài hòa và kết hợp để đạt được một vận động trơn tru Bàn chân góp phần đáng kể vào chức
- Cổ chân là gì? Giải phẫu cấu trúc, chức năng trong cơ thể con người
Cổ chân là gì? Cổ chân là một trong những bộ phận quan trọng nhất, chịu tải trọng của cơ thể và chịu trách nhiệm thực hiện các chuyển động xoay tròn, gập duỗi, giúp con người có thể vận động hằng ngày, chơi thể thao… Cổ chân là một khớp hoạt dịch bản lề, nằm giữa đầu xa của xương chày, xương
- chân là gì? Nghĩa của từ chân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
chân - 1 dt Cái đúng với hiện thực: Suốt đời chỉ đi tìm cái chân, cái thiện, cái mĩ; Nghĩ đời lắm lúc chân như giả (Tản-đà) - 2 dt 1 Bộ phận của thân thể người và động vật dùng để đi và đứng: Mỏi chân; Bò què chân; Họ xem chân gà; Trong chén nước có chân ruồi 2 Phần dưới cùng; Phần gốc của
|