cách - Wiktionary, the free dictionary Nhà tui cách thành phố 50 cây số My house is 50 kilometers from (the a) city Tôi không biết khoảng cách đó là bao nhiêu I don't know how far that is (lit what the distance is)
Cách để Gõ phím nhanh hơn: 15 Bước (kèm Ảnh) – wikiHow Hãy học cách tin tưởng ngón tay của mình Nhìn màn hình khi đánh máy để bắt được những lỗi sai khi đang gõ phím theo giọng đọc Ghi nhớ vị trí các chữ cái, để không cần phải liếc nhìn bàn phím nữa Các phần mềm giúp bạn đánh máy nhanh hơn gồm có AutoHotkey hoặc Mywe
Cách cách – Wikipedia tiếng Việt Từ đó trong nhận thức đại đa số, "Cách cách" là một từ chỉ dùng để chỉ các nữ quyến hoàng tộc triều Thanh, mà đặc biệt là các con gái Đại hãn
What does cách in Vietnamese mean? - nghiatu. com What is the meaning of the word cách in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cách in Vietnamese
Nghĩa của từ Cách - Từ điển Việt - Việt Động từ không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó hai nhà cách nhau một bức tường cách đây mấy năm