|
- các - Wiktionary, the free dictionary
Generally speaking, các suggests that all of a given set of entities are involved, as opposed to những, which implies that only a certain number of the total possible number are referred to
- [Danh từ] Các là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt
Các trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa, đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp và diễn đạt ý nghĩa số lượng tập thể Từ này không chỉ được dùng như một từ chỉ số nhiều mà còn là một cách thức để ghi nhận tư cách hoặc giá trị của sự vật, hiện tượng Việc hiểu rõ về từ “các” giúp
- CÁC - Translation in English - bab. la
Find all translations of các in English like every, ladies and gentlemen, children and many others
- Phân biệt “các” và “những” - Chơn Linh
“Các” thường đứng trước danh từ chỉ người hay chỉ vật mà người ta đã biết rồi và đã được chỉ định trong não Có thể hiểu, “các” là mạo từ xác định và “những” là mạo từ không xác định
- Tỉnh thành Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
Các chính quyền tỉnh trực thuộc Chính phủ Ngày 22 tháng 11 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Hành chính các cấp
- Từ điển tiếng Văn | Phân biệt cách dùng từ các và những
Chúng mình thường sử dụng từ “các” và “những” với nghĩa tương đương và không rõ cách dùng cụ thể Cùng chị tìm hiểu cách dùng đúng của hai từ này trong bài viết dưới đây nha!
- PHÂN BIỆT “CÁC” VÀ “NHỮNG” Đây là. . . - Tiếng Việt giàu đẹp | Facebook
“các” thay vì “những” Như khi phát biểu, ta nói “thưa các ngài” chứ không phải “thưa những ngài” Vua ngày xưa tham khảo ý kiến “các quan đại thần” chứ không phải “những quan đại thần” Hay một cô nông dân có thể nói “các ông giáo sư chỉ giỏi khoác lác”
- Top 100 ca khúc Nhạc Trẻ hay nhất | NhacCuaTui
TOP 100 là danh sách 100 bài hát hot nhất thuộc các thể loại nhạc được nghe nhiều nhất trên NhacCuaTui Danh sách bài hát này được hệ thống tự động đề xuất dựa trên lượt nghe, lượt share v v của từng bài hát trên tất cả các nền tảng (Web, Mobile web, App)
|
|
|