|
- các - Wiktionary, the free dictionary
Not used very often in colloquial Vietnamese, replaced by mấy, except in pronouns (such as các bạn) Even then, the use of these pronouns might indicate that the speaker wants to sound serious
- Tra từ: các - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa Như: “Văn Uyên các” 文 淵 閣, “Thiên Lộc các” 天 祿 閣, “Văn Lan các” 文 瀾 閣
- Bảng chữ cái tiếng việt 29 chữ cái theo bộ GD ĐT
Việc có bảng chữ cái tiếng việt là bước cơ bản nhất cần phải có để giúp trẻ nhỏ có thể nắm bắt và học hiểu nhanh các chữ cái theo thứ tự Trẻ cần làm quen với các chữ cái tiếng việt, bảng sẽ giúp trẻ nhớ nhanh hơn theo chữ Hoa và chữ thường
- Phân biệt “các” và “những” - Chơn Linh
“Các” thường đứng trước danh từ chỉ người hay chỉ vật mà người ta đã biết rồi và đã được chỉ định trong não Có thể hiểu, “các” là mạo từ xác định và “những” là mạo từ không xác định
- Từ điển tiếng Văn | Phân biệt cách dùng từ các và những
Chúng mình thường sử dụng từ “các” và “những” với nghĩa tương đương và không rõ cách dùng cụ thể Cùng chị tìm hiểu cách dùng đúng của hai từ này trong bài viết dưới đây nha!
- HOW TO USE PLURAL “NHỮNG, CÁC” IN VIETNAMESE
“Những”, “các” usually go before a noun, and they both indicate that the noun is plural Both “những” and “các” refer to all individuals in a specific group “Các” is used when the entire group is included; and “những” is used when there are differences between two groups referred to
- Plurals in Vietnamese || Learn How to Use Những Các
Plurals in Vietnamese are often formed by adding những or các before the noun For example, “những chiếc xe” (some cars) or “các con mèo” (all the cats)
|
|
|