- Bộ (Chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Bộ[1] là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực
- bộ - Wiktionary, the free dictionary
Tôi chưa từng đi trên con sông này nhưng người ta quả quyết với tôi rằng nó sâu hơn 12 bộ ở ngay tại cửa sông I had never been on this river, but they told me it was more than 12 feet deep right at the mouth
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Đề xuất sửa quy định về du học sinh học bổng ngân sách nhà nước Từ 10 7, Bộ Nội vụ có 2 đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Đề xuất mở rộng các đối tượng hưởng chế độ miễn, giảm học phí từ năm học 2025 - 2026
- Bộ là gì, cơ quan ngang Bộ là gì theo Luật Tổ chức Chính phủ . . .
Bộ, cơ quan ngang Bộ là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một hoặc một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực được phân công trong phạm vi toàn quốc
- bộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'bộ' translations into English Look through examples of bộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- BỘ - Translation in English - bab. la
Find all translations of bộ in English like department, gang, ministry and many others
- Nghĩa của từ Bộ - Từ điển Việt - Việt
(Khẩu ngữ) khả năng, năng lực xét qua cử chỉ, dáng vẻ bề ngoài, nhìn một cách tổng quát (thường hàm ý coi thường) bộ nó thì làm ăn gì!
|