- bộ - Wiktionary, the free dictionary
Tôi chưa từng đi trên con sông này nhưng người ta quả quyết với tôi rằng nó sâu hơn 12 bộ ở ngay tại cửa sông I had never been on this river, but they told me it was more than 12 feet deep right at the mouth
- Bộ (Chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Bộ[1] là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Tổ chức bộ máy bộ theo hướng tinh gọn, đa ngành từ 20 11 2025 . . .
Bộ trưởng chịu trách nhiệm toàn diện về mọi hoạt động của bộ Đặc biệt, tổ chức bộ máy của bộ theo hướng quản lý đa ngành, đa lĩnh vực, tinh gọn, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả
- Bộ là gì, cơ quan ngang Bộ là gì theo Luật Tổ chức Chính phủ . . .
Bộ, cơ quan ngang Bộ là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một hoặc một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực được phân công trong phạm vi toàn quốc
- Trang chủ - Cổng thông tin Bộ Y tế
Bộ Y tế: Sẵn sàng thu dung, cấp cứu, hỗ trợ kịp thời y tế cho người dân vùng ngập lụt
- BỘ - Translation in English - bab. la
Find all translations of bộ in English like department, gang, ministry and many others
|