- bộ - Wiktionary, the free dictionary
Tôi chưa từng đi trên con sông này nhưng người ta quả quyết với tôi rằng nó sâu hơn 12 bộ ở ngay tại cửa sông I had never been on this river, but they told me it was more than 12 feet deep right at the mouth
- Bộ (Chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Bộ[1] là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- bộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'bộ' translations into English Look through examples of bộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- BỘ - Translation in English - bab. la
Find all translations of bộ in English like department, gang, ministry and many others
- Tên gọi mới của các Bộ [cập nhật mới nhất] 2025
Bài viết tổng hợp tên gọi mới của các Bộ và các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh theo quy định hiện hành
- Bộ máy Chính phủ sau khi sắp xếp, tinh gọn - Tuổi Trẻ Online
Sau sắp xếp tinh gọn, Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 có 14 bộ, 3 cơ quan ngang bộ (giảm 5 bộ và cơ quan ngang bộ)
|