- Bộ (Chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Bộ[1] là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực Hiện tại Chính phủ Việt Nam đang có 14 bộ và 3 cơ quan ngang bộ
- bộ - Wiktionary, the free dictionary
(taxonomy) an order (Sinology, especially in compounds with the Sino-Vietnamese names of radicals) clipping of bộ thủ (“a Chinese radical ”)
- Tên gọi mới của các Bộ [cập nhật mới nhất] 2025
Bài viết tổng hợp tên gọi mới của các Bộ và các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh theo quy định hiện hành
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
(Chinhphu vn) - Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc ký Quyết định số 1250 QĐ-TTg ngày 23 6 2025 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 trong nội bộ các bộ, cơ quan trung ương và địa phương
- Bộ là gì, cơ quan ngang Bộ là gì theo Luật Tổ chức Chính phủ . . .
Bộ, cơ quan ngang Bộ là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một hoặc một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực được phân công trong phạm vi toàn quốc
- Nghĩa của từ Bộ - Từ điển Việt - Việt
Bộ Danh từ những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v v (nói tổng quát) làm ra bộ không hiểu nét mặt trầm ngâm, bộ suy nghĩ lung lắm!
- bộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'bộ' translations into English Look through examples of bộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
|