- bắt – Wiktionary tiếng Việt
Thả con săn sắt, bắt con cá rô (tục ngữ) Tiếp, nhận vật từ nơi khác đến và thu lấy vào trong phạm vi tác động hoặc sử dụng của mình
- Vợ chồng chủ Thẩm mỹ viện Mailisa bị bắt - Báo VnExpress
Bà Phan Thị Mai và chồng Hoàng Kim Khánh, chủ chuỗi 17 chi nhánh Mailisa trên cả nước, bị bắt với cáo buộc buôn lậu
- Nghĩa của từ Bắt - Từ điển Việt - Việt
Bắt Động từ nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do bắt kẻ gian bắt sâu cho lá mèo bắt chuột thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng)
- bắt là gì? Nghĩa của từ bắt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
"bắt" là gì? Nghĩa của từ bắt trong tiếng Việt Từ điển Việt-Việt - đg 1 Nắm lấy, giữ lại, không để cho tự do hoạt động hoặc cử động Bắt kẻ gian Mèo bắt chuột Bị bắt sống Thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng ) 2 Tiếp, nhận vật từ nơi khác đến và thu lấy vào trong phạm vi tác động hoặc sử dụng của mình Bắt quả bóng Bắt được thư nhà
- Bắt là gì, Nghĩa của từ Bắt | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Bắt là gì: Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ nơi khác đến, bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy và tác động trực tiếp vào,
- Bắt trước, bắt chiếc hay bắt chước đúng chính tả? - Bắt chước nghĩa là gì?
Bắt chước là một động từ (chữ Nôm), trong đó: bắt có nghĩa là nắm lấy cái hay, cái đẹp của người khác và chước có nghĩa là mưu kế, cách gạt người một cách khôn khéo
- bắt là gì? - Từ điển Tiếng Việt
bắt trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ bắt trong văn hóa Việt Nam Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta
- bắt trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
arrest, catch, set là các bản dịch hàng đầu của "bắt" thành Tiếng Anh
|