- bạch - Wiktionary, the free dictionary
This page was last edited on 2 January 2025, at 21:28 Definitions and other text are available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License; additional terms may apply
- Tra từ: bạch - Từ điển Hán Nôm
(Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ 9 (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn) Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái
- Bạch (họ) – Wikipedia tiếng Việt
Bạch là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 백, Romaja quốc ngữ: Baek hay Paek) và Trung Quốc (chữ Hán: 白, Bính âm: Bai)
- BẠCH - Translation in English - bab. la
Translation for 'bạch' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- Nghĩa của từ Bạch - Từ điển Việt - Việt
(Từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên) , thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư) , trắng toàn một màu ,
- bạch là gì? Nghĩa của từ bạch trong tiếng Việt. Từ điển . . .
bạch bạch white ngựa bạch: an all-white horse; hoa hồng bạch: a white rose; bạch diện thư sinh: a new pupil; With a thud, thuddingly ngã đánh bạch một cái: to fall with a thud (dùng để nói với nhà sư) Oh, venerable bonze
- Bạch Tiếng Anh là gì
Bạch kèm nghĩa tiếng anh White, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
|