|
- “Thuật ngữ” Internet Trung Quốc | Hủ Giới - WordPress. com
Giải nghĩa ngôn ngữ mạng Trung Quốc qua ngôn ngữ convert Sẽ được cập nhật thường xuyên, dựa theo khả năng lý giải của chủ nhà Dù sao cũng chỉ là gà mờ tiếng Trung thôi, có rất nhiều thứ cần phải t…
- đồng nghiệp nói Cao nỉ ma nghĩa là gì vậy mng - Facebook
đồng nghiệp nói "Cao nỉ ma" nghĩa là gì vậy mng Mai Trangg and 485 others 486 128 3 Vu Annie Lịt moẹ mày đó 😂 on Sun Trịnh Mai Hỏi thăm phụ huynh à😆😆😆 on Fri Hảo Hảo Hỏi thăm mẹ bạn thôi=) last Thu Anonymous participant 278 :))))) dm m 1 wk Lý Gia Nghi =)))) 1 wk Xoxoxoxo
- 32 câu Chửi bằng tiếng. . . - Hack Não 2500 Từ Vựng Tiếng . . .
32 câu Chửi bằng tiếng Trung cực mạnh [Cao ni ma] 1 你妈的 nǐ mā de [nỉ ma tợ]: Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt
- CHỬI BẬY TIẾNG TRUNG 1. 你妈的 nǐ mā. . . - Tiếng Trung . . .
CHỬI BẬY TIẾNG TRUNG 1 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你
- 特优升龙汉语中心
你气死我了 : nǐ qì sǐ wǒ le (nỉ tri sứ ủa lơ): Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được 20 关你屁事! guān nǐ pì shì ! (quan nỉ pi sư): Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy 21
- 32 câu Chửi bằng tiếng Trung cực. . . - Hack Não 3000 Chữ . . .
32 câu Chửi bằng tiếng Trung cực mạnh [Cao ni ma] 1 你妈的 nǐ mā de [nỉ ma tợ]: Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó 你 nǐ là mày 2 肏你妈
- Căn ní nẻ là gì? Những câu chửi bậy tiếng Trung cực gắt
Tags: căn ní nẻ chi pai là gì tiểu lị lụ mụ là gì ca mả tiếng trung nghĩa là gì cao nỉ ma là gì tả tung tiếng trung là gì hỗn láo tiếng trung là gì diao mao tiếng trung là gì im mồm trong tiếng trung
- Ngựa cỏ bùn – Wikipedia tiếng Việt
Ngựa cỏ bùn hay Cǎonímǎ (chữ Hán: 草泥马, phiên âm Hán-Việt: thảo nê mã) là một Internet meme tại Trung Quốc được sử dụng rộng rãi như một dạng biểu tượng nhằm phản đối kiểm duyệt Internet tại Trung Quốc đang ngày càng tăng Đây là lối chơi chữ với cum từ trong tiếng Trung phổ thông cào nǐ mā (chữ Hán
|
|
|