Điện – Wikipedia tiếng Việt Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và chuyển động của vật chất mang điện tích Điện có mối liên hệ với từ tính, cả hai cùng nằm trong khuôn khổ của hiệu ứng điện từ, như được mô tả bởi các phương trình Maxwell
điện - Wiktionary, the free dictionary Noun [edit] điện electricity thợ điện ― an electrician cột điện ― a utility pole (colloquial) short for dòng điện (“ electric current ”) clipping of điện báo (“ telegram ”) (colloquial) clipping of điện thoại (“ telephone; phone ”) (colloquial) electric lights bật điện ― to turn on the lights
Trung tâm CSKH Điện lực miền Nam EVNSPC tổ chức Lễ đón nhận Huân chương Lao động hạng Ba và Hội nghị sơ kết 6 tháng đầu năm 2025 Ngành điện miền Nam “mách” bí kíp giảm tiền điện hàng tháng