- đường - Wiktionary, the free dictionary
Sino-Vietnamese word from 唐 (“road inside a temple”) Doublet of đàng and đằng For the rime correspondance, compare đang vs đương, đàng hoàng vs đường hoàng, cúng dàng vs cúng dường, and kim cang vs kim cương
- Đường – Wikipedia tiếng Việt
Glucose, còn gọi là đường nho Fructose, còn gọi là đường trái cây hay đường hoa quả Galactose, còn gọi là đường sữa Đường đôi, hay disaccharide, có vị ngọt đặc trưng bao gồm những chất như Sucrose, hay còn gọi là đường, đường kính, đường cát, đường phèn, đường
- Đường: Ăn bao nhiêu mỗi ngày là đủ? - Vinmec
Đường là nguồn năng lượng chính của con người, cần nạp đủ lượng đường mỗi ngày để duy trì hoạt động của cơ thể Tuy nhiên, nếu lượng đường nạp vào thừa kéo dài, chúng ta sẽ dễ mắc các bệnh nguy hiểm như đái tháo đường, béo phì
- ĐƯỜNG - Translation in English - bab. la
Find all translations of đường in English like line, road, route and many others
- đường in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'đường' translations into English Look through examples of đường translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Đường là gì, Nghĩa của từ Đường | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Đường là gì: Danh từ: chất kết tinh có vị ngọt, được chế từ mía hoặc củ cải đường, Tính từ: (hoa quả) thuộc loại có vị ngọt, Danh
- Nghĩa của từ Đường - Từ điển Việt - Việt
(Khẩu ngữ) miền, trong quan hệ đối lập trong không gian với một miền khác ở nơi đường rừng "Mình về với Bác đường xuôi, Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người " (THữu; 39)
|